Bài 3 :
- cùng nghĩa với từ dũng cảm : gan dạ , anh hùng , anh dũng , can đảm , gan góc , bạo gan , quả cảm , gan lì .
- không cùng nghĩa với từ dũng cảm : chuyên cần , tiến bộ , giỏi giang , nắn nót , thân thiết , khăng khít , thủy chung , trung hậu , hòa nhã , gắn bó , nết na , tận tụy , gọn gàng , ngăn nắp , sạch sẽ , tháo vát , thông minh .
Bài 2 :
a, danh từ
b, cụm danh từ
c, danh từ
Bài 3 :
- cùng nghĩa với từ dũng cảm : gan dạ , anh hùng , anh dũng , can đảm , gan góc , bạo gan , quả cảm , gan lì .
- không cùng nghĩa với từ dũng cảm : chuyên cần , tiến bộ , giỏi giang , nắn nót , thân thiết , khăng khít , thủy chung , trung hậu , hòa nhã , gắn bó , nết na , tận tụy , gọn gàng , ngăn nắp , sạch sẽ , tháo vát , thông minh .
Bài 2 :
a, danh từ
b, cụm danh từ
c, danh từ
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK