→
II.
1.had never seen
2.remembered-had forgotten
3.had sold
4.You had put-went
5.haven't seen
6.had done
7.realized-had forgotten
8.haven't seen
9.arrived-has just gone
10.was-had met
III.
1.arrived, David had gone home.
David had gone home, we arrived.
2.we had had a look around the shops, we had snack.
3.began to work than the light failed.
they began work than the light failed.
did they begin work when the light failed.
4.happier than before.
5.I went to the zoo last year, I had never seen a real tiger.
6.not to go to the party yesterday.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK