1. will have been ( Bị động ở TLHT vì có cụm chỉ tgian là by the end of 2025)
2. paying
Cấu trúc: remember + V-ing: nhớ đã làm gì
3. was broken ... was being moved
Cấu trúc : S + V-ed while S + was/were + Ving ( không phải lúc nào cũng áp dụng)
4. understood
Wish ở hiện tại nên dùng ở thì QKĐ
5. to lie
Cấu trúc: be made to do sth: bị bắt làm gì
6. losing... put
Cấu trúc: risk + V-ing: ở trong một tình huống khó chịu
7. was walking...realized... had seen...was following me
Dịch nghĩa: Hôm qua tôi đang đi dọc khu phố thì tôi nhận ra có một người đàn ông với một bộ râu đen, người tôi đã gặp ba lần trước đây, đang theo dõi tôi.
8. went... had finished
Cấu trúc: S + V (QKĐ) + after + S + had V-pp
9. hadn't got... saw
Cấu trúc: S + had V-pp + before + S + V(QKĐ)
10. thanked ... had done
Dịch nghĩa: Anh ý cảm ơn tôi về những gì tôi đã làm cho anh ý.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK