27. We started cooking the meal when he came.
28. This is the 1st time she has ever seen Mount Everest.
29. This is the 1st time they have ever gone to France.
30. Mary started working in this school a few months ago.
31. Mrs Lien hasn't visited Canada before.
32. studied ( quá khứ vì có trạng từ yesterday: hôm qua)
33. have studied ( HT hoàn thành vì có trạng từ so far: cho đến nay)
34. watched ( quá khứ vì có trạng từ last night: đêm qua)
*Công thức :
1. S+have/has+V3/ed+.....
= S+ started/begin+Ving/toV+...
2. S+have/has+not/never+V3ed.....+before
= This is the 1st time+S+have/has+(ever)+V3ed+....
$\text{STUDY WELL!}$
27. We started cooking the meal when he came.
28. This is the 1st time she has ever seen Mount Everest.
29. This is the 1st time they have ever gone to France.
30. Mary started working in this school a few months ago.
31. Mrs Lien hasn't visited Canada before.
32. studied.
33. have studied.
34. watched.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK