29. be allowed to eat
→ Cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: S + can/will/have to... + be V3,ed
→ allow sb to V: cho phép ai làm gì
30. first time I have seen such a boring film
→ This is the first time + S + HTHT
31. work hard as she used to
→ Ann không còn làm việc chăm chỉ như cô ấy đã từng
32. is better at tennis than Janet.
→ so sánh hơn
→ Không ai trong câu lạc bộ giỏi quần vợt như Janet
33. are not usually as expensive as oranges
→ so sánh bằng
→ Táo không thường đắt như cam
`29`.Young children should not be allowed to eat too much fast food
`\rightarrow` Câu bị động `-` ĐTKT : S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )
`30`.This is the first time I have seen such a boring film
`\rightarrow` This is the first time + S + have / has + V3 / PII : Lần đầu làm gì
`31`.Ann doesn't work as hard as she used to
`\rightarrow` So sánh ngang bằng ( Trạng từ ) : S1 + V + as + adv + as + S2
`32`.No one in the club plays tennis better than Janet
`\rightarrow` So sánh hơn ( Trạng từ ) : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`33`.Apples aren't as expensive as oranges
`\rightarrow` So sánh ngang bằng ( Tính từ ) : S1 + be ( not ) + as ... as + S2
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK