1.
A →/nu:n/
B →/pu:l/
C →/smu:ð/
D →/flood/
⇒ Chọn $D$
2.
A →/'krisməs/
B →/mi'kænik/
C →/'kæriktə/
D →/'tʃɔkəlit/
⇒ Chọn $D$
3.
A →/'kju:kəmbə/
B →/kə'mju:nikeit/
C →/'kʌstəmə/
D →/ju:ni'və:siti/
⇒ Chọn $C$
4.
A →/'raitə/
B →/ritʃ/
C →/'windi/
D →/'ilnis/
⇒ Chọn $A$
5.
A →/pri'vent/
B →/in'dʤɔiəbl/
C →/sək'ses/
D →/ig'zɔ:stid/
⇒ Chọn $C$
`1.` D (gạch chân oo, đáp án: /ʌ/, còn lại: /u:/)
noon /nu:n/: buổi trưa
pool /pu:l/: vũng, ao
smooth /smu:ð/: mượt mà
flood /flʌd/: lũ lụt
`2.` D (gạch chân ch, đáp án: /tʃ/, còn lại: /k/)
christmas /'krisməs/: giáng sinh
mechanic /mi'kænik/: thợ máy
character /'kæriktə/: nhân vật
chocolate /'tʃɔkəlit/: sô-cô-la
`3.` C (gạch chân u, đáp án: /ʌ/, còn lại: /ju:/)
cucumber /'kju:kəmbə/: dưa chuột
communicate /kə'mju:nikeit/: giao tiếp
customer /'kʌstəmə/: khách hàng
university /ju:ni'və:siti/: trường đại học
`4.` A (gạch chân u, đáp án: /aɪ/, còn lại: /ɪ/)
writer /raitə/: nhà văn
rich /ritʃ/: giàu
windy /windi/: có gió
illness /ilnis/: bệnh
`5.` C (gạch chân e, đáp án: /e/, còn lại: /ɪ/)
prevent /pri'vent/: ngăn ngừa
enjoyable /in'dʤɔiəbl/: thú vị
success /sək'ses/: sự thành công
exhausted /ig'zɔ:stid/: đã rút hết không khí
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK