1. is working
now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
2. enjoys
Nói về sở thích hay ý muốn dùng thì hiện tại đơn
3. are looking
right now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
4. do
always là dấu hiệu thì hiện tại đơn
5. rises
Nói về sự thật hiển nhiên dùng thì hiện tại đơn
6. are talking
at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
7. sleep
every afternoon là dấu hiệu thì hiện tại đơn
8. needs
Nói về sở thích/ý muốn dùng thì hiện tại đơn
9. rains
Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
10. is writing
at this time là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
11. doesn't have - has
Nói về sự việc diễn ra ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
12. watches - is watching
every night là dấu hiệu thì hiện tại đơn
at present là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
13. swim - are going
often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
14. play - is playing
usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn
at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
15. rides - is walking
everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
16. is working
Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
17. belongs
Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
18. sees
often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
19. teaches
Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
20. is sleeping
Be quiet! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
___________________________
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
`text{(+) S+V/V_s/V_es+...}`
`text{(-) S+don't/doesn't+Vinf+...}`
`text{(?) Do/Does+S+Vinf+...}`
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
`text{(+) S+am/is/are+V_ing+...}`
`text{(-) S+am/is/are+not+V_ing+...}`
`text{(?) Am/Is/Are+S+V_ing+...}`
Đáp án:
`1.` is working
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` now
`2.` enjoys
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` My friend là chủ ngữ số ít `->` Chia động từ số ít
`3.` are looking
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` right now
`4.` do
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` DHNB `:` always
`5.` rises
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`->` Diễn tả một sự thật hiển nhiên
`6.` are talking
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` at the moment
`7.` sleep
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` DHNB `:` every afternoon
`8.` needs
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` My sister là chủ ngữ số ít `->` Chia động từ số ít
`9.` rains
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` It là chủ ngữ số ít `->` Chia động từ số ít
`10.` is writing
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` at this time
`11.` doesn't have `-` has
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` HTĐ ( CPĐ ) `:` S + don't / doesn't + V + O.
`12.` watches `-` is watching
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` DHNB `:` every night
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` at present
`13.` swim `-` are going
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` DHNB `:` often
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` today
`14.` play `-` are playing
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` DHNB `:` usually
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` at the moment
`15.` rides `-` is walking
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` DHNB `:` everyday
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` today
`16.` works
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` Almost everyone là chủ ngữ số ít `->` Chia động từ số ít
`17.` belongs
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` This book là chủ ngữ số ít `->` Chia động từ số ít
`18.` sees
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` DHNB `:` often
`19.` teaches
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es) + O.
`-` Mr. Brown là chủ ngữ số ít `->` Chia động từ số ít
`20.` is sleeping
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`-` DHNB `:` Please quiet !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK