1. I'll be happy when I can see my friends on Friday.
(Tôi sẽ rất vui khi có thể gặp bạn bè của mình vào thứ Sáu.)
`⇒` I'm looking forward to seeing my friends on Friday.
`→`Tôi rất mong được gặp bạn bè của mình vào thứ Sáu.
2. If you want a table for ten you must phone the restaurant.
Nếu bạn muốn có một bàn cho mười người, bạn phải gọi điện cho nhà hàng
`⇒` It's essential to phone the restaurant.
`→` Điều cần thiết là gọi điện cho nhà hàng.
3. You need to find a good instructor.
Bạn cần tìm một người hướng dẫn tốt.
`⇒` I recommend to find a good instructor.
`→`Tôi khuyên bạn nên tìm một người hướng dẫn tốt.
4. I don't normally cat at restaurant.
Tôi không thường thấy mèo ở nhà hàng.
`⇒` I not used restaurant cat
`→` Tôi không dùng mèo nhà hàng
5. They went on smoking all through the meal.
Họ tiếp tục hút thuốc trong suốt bữa ăn.
`⇒` They didn't stop smoling all through the meal.
`→` Họ liên tục thì thầm trong suốt bữa ăn.
6. I forgot to bring my wallet with me, have you got yours?
Tôi quên mang theo ví của mình, bạn đã lấy của bạn chưa?
`⇒` I didn't remember to bring my wallet with me, have you got yours?
`→` Tôi không nhớ mang theo ví của mình, bạn có ví của bạn không?
7. Boiling an egg is not difficult.
Luộc một quả trứng không khó.
`⇒` It is very easy to boil an egg.
`→` Rất dễ khi luộc một quả trứng.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK