EX2/
1. until
2. to
3. for
4. to
5. on
6. with
7. with
8. for
9. for
10. on
11. into
12. on
13. about
14. at
15. of
EX3/
1. for
2. from
3. out
4. for
5. about
6.for
7. to - on
8. to
9. out
10. with
11. on
12. among - in
13. at
14. in
15.onto
Cho mik xin ctlhn nha !
@lehaanh
#chuchoctot
EX2:
1. until
2. to
3. for
4. to
5. on
6. with
7. with
8. for
9. for
10. on
11. into
12. on
13. about
14. at
15. of
EX3:
1.for
pay for: chi trả
2.from
suffer from: khổ đau vì
3.out
shout out: la lên, gọi to
4.for
search for: tìm kiếm
5.about
think about: nghĩ về
6.for
pay for: chi trả
7.to - on
go to: đi tới đâu
on foot: walk (đi bộ)
8.to
next to: sát, kề, cạnh
9.out
out door: ngoài trời
10.with
With no doubt: (cụm từ)
11.on
on strike: đình công
12.among - in
among a group: trong đám
in the corner: trong góc
13.at
at: tại quầy, quán, nhà,…ai đó
14.in
fall in love: yêu đương
15.onto
jump onto: nhảy lên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK