`33,` didn't come (QKĐ - yesterday, form: S + Ved/Vc2 + ... )
`34.` were (QKĐ - the chidren là "tobe" số nhiều => were)
`35.` useful (adj) = có ích)
`36.` sickness (n) = bệnh tật
`37.` Why did Hoa absent from class yesterday ?
(QKĐ - yesterday, form: S + Ved/Vc2 + ... )
`38.` What did her neighbor give her?
`-` QKĐ - Cấu trúc: S + did + not + V-inf + ..
`39.` How heavy is your son
`-` Dịch: Con troai bạn nặng bao cân?
`40.` They can play volleyball, so do i.
`-` Cấu trúc: can + V-inf
33. didn't come ( yesterday ⇒ thì quá khứ đơn ; phủ định : S + didn't + Vo )
34. were ( ago ⇒ thì quá khứ đơn ; the student : chỉ số đông ⇒ were )
35. useful ( adj + Noun )
36. sickness ( because of + cụm danh từ )
37. Why was Hoa absent from class yesterday ?
38. What did her neighbor give her ?
39. How much does your son weigh?
40. They can play volleyball , so do we
- từ gạch chân ko xuất hiện ở trong câu hỏi
- chú ý Verb , trạng từ để xác định thì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK