`V` :
`1.`was built
`-`Có "yesterday" là dấu hiệu thì quá khứ đơn. Mà chủ ngữ là "My house" không thể tự xây được `=>`Câu bị động
`=>`Cấu trúc câu bị động với quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)
`2.`has lived
`-`Có "for four years" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`=>`Form : S + have/has (not) + Vpp
`3.`will go
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`4.`bought
`=>`Câu gián tiếp với câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
`-`buy `->`bought
`5.`playing
`=>`S + like(s) + Ving : ai thích làm gì...
`6.`to go
`=>`S + used to + V bare : ai đã từng làm gì, còn giờ thì không
`7.`was repaired
`=>`Cấu trúc câu bị động với quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)
`8.`haven't seen
`-`Có "since Monday" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`=>`Form : S + have/has (not) + Vpp
`9.`will go
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`10.`liked
`=>`Câu gián tiếp với câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
`-`like `->`liked
`11.`arrived
`=>`"When" diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào có cấu trúc như sau : When + S + V2/ed, S + was/were + Ving
`12.`watching
`=>`S + hate(s) + Ving : ai ghét làm gì...
`13.`came
`=>`"When" diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào có cấu trúc như sau : When + S + V2/ed, S + was/were + Vinh
`14.`didn't leave
`=>`Câu điều ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + V2/ed + O
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế `=>`Ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại.
`15.`won't go
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`1`.built
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday
`2`.has lived
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`3`.will go
`\rightarrow` CĐK Loại 1 ( `3 , 9 , 15` ) :
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`4`.bought
`->` Câu tường thuật NV ( `4 , 10` ) : S + asked + O + if / whether / if + S + V ( lùi thì )
`5`.playing
`\rightarrow` Like + V-ing
`6`.to go
`\rightarrow` `\text{S + used to + V :}` Đã từng
`7`.was repaired
`\rightarrow` Câu bị động `-` Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`8`.haven't seen
`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since
`9`.will go
`10`.liked
`11`.arrived
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`12`.watching
`\rightarrow` Hate + V-ing
`13`.came
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`14`.didn't leave
`\rightarrow` Câu mong ước Hiện tại : S + wish + S + Ved / V2
`15`.won't go
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK