X.
1. go, will be sitting
2. will explain
3. will be waiting, get
4. will you doing, will be pratising
5. see, will remind
6. come, will be working
7. will be working
8. returns
9. see
10. will be doing, come
XI
1 qill have completed
2 will be waitting/get
3 will be driving
4 will see
5 will have come
6 will look
7 will have worked
8 will be practiseing
9 will have been
10 will move
11 will have been working
12 will have finished
13 will give
14 will not have done
15 will be interviewing
16 will pass
17 will have been wirting
18 will arrive
19 will be
20 will __ havr finished
@Ne
Chúc bạn học tốt
X.
1. go, will be sitting
2. will explain
3. will be waiting, get
4. will you doing, will be pratising
5. see, will remind
6. come, will be working
7. will be working
8. returns
9. see
10. will be doing, come
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK