1. $bought$
-Yesterday: dấu hiệu của quá khứ đơn.
- CT: S+Ved/2
2. $is$
- How far is it from + địa điểm 1+ to+ địa điểm 2?: hỏi về đường dài bao nhiêu km
3. $will$ $visit$
- Next Tet holiday: dấu hiệu của tương lai đơn.
- CT: S+will+V
4. $is$ $doing$
- At the present: dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn.
- CT: S+is,am,are + V-ing
5. $has$ $written$
- This week: dấu hiệu của hiện tại hoàn hành
- CT: S+has/have +ved/2
6. $has$ $won$
- This year: dấu hiện hiện tại hoàn thành
7. $saw$
- Three times: dấu hiệu quá khứ đơn.
8. $do$
- How often: dấu hiệu hiện tại đơn.
9. $called$
- Last night: dấu hiệu hiện tại đơn.
10. $has$ $visited$
- Many time: dấu hiệu hiện tại hoàn thành.
11. $am$ $studying$
12. $Is$ $she$ $studying$
13. $Are$ $you$ $participating$
- Now: dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
- CT: Am,is, are + S+V-ing?
1 bought(vì ở trong thì quá khứ đơn/chứa từ yesterday)
2 is(be là đt to be)
3 will visit( thì tương lai đơn/ chữa từ next+ngày nào đó )
4 is doing( thì hiện tại tiếp diễn/at the present=ngay bây giờ, ngay lúc này)
5 has writen(hiện tại hoàn thành)
6has won(tương tự như trên)
7have seen( tức là tôi đã đc xem bộ phim đó 3 lần)
8do(trợ đt)
9called(thiif qk đơn)
10has visited( thì hiện tại hoàn thành)
11am studying(thì hiện tại tiếp diễn)
12Is/studying(thì hiện tại tiếp diễn)
13Are/ participating(thì hiện tại tiếp diễn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK