`Ex.1`.
`2`.I started going to school when I was seven
`\rightarrow` S + started / began + V-ing / to V : Bắt đầu làm gì
`3`.My mother has bought two bars of chocolate and a bottle of red wine
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`4`.The bus was full of people so the driver didn't drive fast
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V
`\rightarrow` So dùng để chỉ kết quả
`5`.We have already listened to her album
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : already
`Ex.2`.
`1`.to stop
`\rightarrow` Decide + to do sth : Quyết định làm gì
`2`.visited
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago
`3`.working
`\rightarrow` be tired of + V-ing : Mệt mỏi vì cái gì
`4`.has broken
`\rightarrow` This is the second time + S + have / has + V3 / PII : Lần thứ 2 làm gì
`5`.Have you done ?
`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yet
`6`.is playing
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`7`.covers
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK