44.D despite
45.A although
46.A in spite
47.A despite of
48.B but
49.B so
50.B in spite of
51.A although
52.A in spite of
53.C but
54.C despite
55.A although
56.A despite
57.A although
58.A in spite of
59.A however
60.A despite of
61.C despite
62.B in spite
63.A even though
64.A although
46. A ⇒ In spite of
47. A ⇒ Despite
48. B ⇒ , (Dấu phẩy)
49. B ⇒ but
50. D ⇒ high
51. A ⇒ Despite/ In spite of
52. A ⇒ Although
53. C ⇒ X
54. C ⇒ although
55. A ⇒ Despite/ In spite of
56. A ⇒ Although
57. A ⇒ Despite/ In spite of
58. A ⇒ Although
59. A ⇒ Although
60. A ⇒ Despite
61. C ⇒ although
62. B ⇒ in spite of
63. A ⇒ Despite/ In spite of
Nhìn chung bài này không khó, bạn chỉ cần chú ý đến các mệnh đề và cụm từ sau các từ In spite of, Despite và Although là được.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK