`1.` In the future, we might have flying cars
- Trong tương lai tôi có thể có ô tô bay
`2.` How might classes change in the future?
- Làm thế nào để thay đổi các lớp học trong tương lai
`3.` In the future, we might have robot pets
- Trong tương lai tôi có thể có thú cưng rô bốt
`4.`In the future, the doors might have cameras
- Trong tương lai, cánh cửa có thể có camera
`5.` In the future, smart devices might have not screens
- Trong tương lai, các thiết bị thông minh có thể có màn hình
`6.` Now, we do own our housework
- Bây giờ, chúng tôi đang làm việc nhà
`7.` In the future, we might have robot helpers
- Trong tương lai, chúng ta có thể có rô-bốt giúp việc
`8.` How might homes change in the future?
- Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?
`9.` Now, you use a computer
- Bây giờ, bạn đang sử dụng máy tính
`10.` In the future, you might have the smart walls
- Trong tương lai, bạn có thể có những bức tường thông minh
1. flying cars./might/we/have/the future,/In
⇒ In the future , We might have flying cars.
( in the future : trong tương lai ⇒ thì tương lai ; Trong tương lai, chúng ta có thể có ô tô bay.)
2. classes/change/How/in/future?/might/the
⇒How might change classes in the future ?
(Làm thế nào có thể thay đổi các lớp học trong tương lai?)
3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have
⇒ In the future , We might have robot pets
(Trong tương lai, chúng ta có thể có vật nuôi robot)
4. have/doors/might/future,/In/cameras./the
⇒ In the future ,door might have cameras
( Trong tương lai, cửa có thể có camera)
5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,
⇒ In the future , Smart devices might have not sceens
(Trong tương lai, các thiết bị thông minh có thể không có màn hình )
6. we/our/housework./Now,/do/own
⇒ Now , we do our own housework
(Bây giờ, chúng tôi tự làm công việc nhà của chúng tôi )
7. we/ have/ In/ might/future,/ robot/ the/ helpers
⇒ In the future , we might have robot helpers
(Trong tương lai, chúng ta có thể có robot trợ giúp)
8. change/ in/ future?/ How/ homes/ might/ the
⇒ How might change homes in the future ?
(Làm thế nào có thể thay đổi nhà trong tương lai?)
9. Now,/ a computer./ use/ you
⇒Now, you use a computer
( bây giờ bạn đang dùng một cái máy tính )
10. In/ you/ have/ the/ might/ future,/ walls./ smart
⇒In the future , you might have smart wall
( Trong tương lai, bạn có thể có bức tường thông minh)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK