Unit1 : My new school
1. backpack (n) : Ba lô
2. classmate (n) : bạn học
3. pencil sharpener (n) : gọt bút chì
4. rubber (n) : cục tẩy
5. ruler (n) : thước
Unit2 : My home
1. apartment (n) : căn hộ
2. bathroom (n) : nhà tắm
3. bed (n) : giường
4. chair (n) : ghế
5. fridge (n) : tủ lạnh
Unit3 : My friends
1. arm (n) : cánh tay
2. eye (n) : mắt
3. tall (a) : cao
4. short (a) : thấp
5. finger (n) : ngón tay
Unit4 : My Neighbourhood
1. left (n,a) : trái
2. right (n,a) : phải
3. quiet (a) : yên tĩnh
4. noisy (a) : ồn ào
5. historic (adj) : cổ kính
Unit5 : Natural wonders of the world
1. sun cream (n) : kem chống nắng
2. compass (n) : la bàn
3. cave (n) : hang động
4. boat (n) : con thuyền
5. forest (n) : rừng
Unit6 : Our Tet Holiday
1. lucky money (n) : tiền lì xì
2. apricot blossom (n) : hoa mai
3. peach blossom (n) : hoa đào
4. calendar (n) : lịch
5. flower : hoa
Unit7 : Television
1. Action film (n) : phim hành động
2. cartoon (n) : phim hoạt hình
3. Documentary (n) : phim tài liệu
4. Horror film (n) : phim kinh dị
5. Romantic comedy (n) : Phim hài lạng mạn
Unit8 : Sports and games
1. athletics (n) : điền kinh
2. basketball (n) : bóng rổ
3. baseball (n) : bóng chuyền
4. badminton (n) : cầu lông
5. football (n) : đá bóng
Unit9 : Cities of the world
1. Asia (n) : Châu Á
2. Africa (n) : Châu phi
3. Europe (n) : Châu Âu
4. America (n) : Châu mỹ
5. Antarctica (n) : Châu nam cực
Unit10 : Our house in the future
1. automatic (adj) : tự động
2. comfortable (adj) : tiện nghi
3. hi-tech (adj) : kĩ thuật cao
4. modern (adj) : hiện đại
5. skyscraper (n) : nhà chọc trời
Unit11 : Our greener world
1. energy (n) : năng lượng
2. environment (n) : môi trường
3. natural resource (n) : tài nguyên thiên nhiên
4. pollution (n) : sự ô nhiễm
5. recycle (v) : tái chế
Unit12 : Robot
1. teaching robot : người máy dạy học
2. doctor robot : người máy bác sĩ
3. worker robot : người máy công nhân
4. space station (n) : trạm vũ trụ
5. planet (n) : hành tinh
#Trang_Huyen
#No_copy
Unit 1: calculator, compass, pencil sharpener, notebooks, ruler.
Unit 2: living room, bathroom, hall, attic, kitchen.
Unit 3: arm, ears, elbow, creative, confident.
Unit 4: narrow, convenient, noisy, polluted, large.
Unit 5: river, mountain, lake, island, beach.
Unit 6: peach blossom, appricot blossom, lucky money, wish, pagoda.
Unit 7: game show, local television, national televosion, news programme, comedy.
Unit 8: boxing, fishing, volleyball, swimming, table tennis.
Unit 9: Hanoi, Ben Thanh market, landmark, design, creature.
Unit 10: UFO, houseboat, motorhome, skyscarper, palace.
Unit 11: reduce, reuse, recycle, pollution, air pollution.
Unit 12: play football, climb a mountain, play the guitar, sing an English song, read an English book.
We Bare Bears
@hahoang207
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK