30.didn't get dressed
⇒Dấu hiệu: today
⇒thì HTĐ ⇒ đây là câu ước ⇒ phải lùi thì
⇒thì QKĐ
31.didn't play
⇒Vế trước là thì HTĐ
⇒ Câu ước nên lùi thì ⇒ thì QKĐ
32.had
⇒Dấu hiệu: suits
⇒ thì HTĐ ⇒ Câu ước nên phải lùi thì
⇒thì QKĐ
33.studied
⇒Vế trước là HTĐ
⇒Câu ước nên phải lùi thì
⇒thì QKĐ
34.had swum
⇒Vế trước là has been
⇒Câu ước nên phải lùi thì
⇒thì QKHT
35.went
⇒Dấu hiệu: today
⇒thì HTĐ ⇒ Câu ước nên phải lùi thì
⇒thì QKĐ
36.hadn't gotten cut off
⇒ Vế sau là QKĐ
⇒Câu ước nên phải lùi thì
⇒ thì QKHT.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!
≡> $30$. If only I _____________ (not/get dressed) in shorts today - it's so cold!
⇒ If only I didn't get dressed in shorts today - it's so cold!
⇒ $Dịch$: Giá như hôm nay tôi không mặc quần đùi - trời lạnh quá!
≡> $31$. The people next door are so noisy! I wish they _____________ (not/play) their music so loud.
⇒ The people next door are so noisy! I wish they wasn't play their music so loud.
⇒ $Dịch$: Những người bên cạnh ồn ào quá! Tôi ước gì âm nhạc của họ không ồn ào như vậy.
≡> $32$. Janet wishes she _____________ (have) something that suits her to wear to the party.
⇒ Janet wishes she had something that suits her to wear to the party.
⇒ $Dịch$: Janet ước cô ấy có thứ gì đó phù hợp để mặc đi dự tiệc.
≡> $33$. Even though he's now a successful chef, he wishes he _____________ (study) at school.
⇒ Even though he's now a successful chef, he wishes he studied at school.
⇒ $Dịch$: Mặc dù bây giờ anh ấy đã là một đầu bếp thành công, anh ấy vẫn mong muốn mình được học ở trường
≡> $34$. It's the first time she's been to the seaside and she wishes she _____________ (swim), but she can't.
⇒ It's the first time she's been to the seaside and she wishes she had swum, but she can't.
⇒ $Dịch$: Đây là lần đầu tiên cô ấy đến bờ biển và cô ấy ước mình được bơi nhưng cô ấy không thể.
≡> $35$. I wish I _____________ (go) to school today. It was so boring!
⇒ I wish I went to school today. It's so boring!
⇒ $Dịch$: Tôi ước tôi đi học hôm nay. Nó thật là nhàm chán!
≡> $36$.I wish we _____________ (not/get cut off) the other day. I had something to ask you
⇒ I wish we hadn't gotten cut off the other day. I had something to ask you
⇒ $Dịch$: Tôi ước chúng ta đã không bị cắt đứt vào ngày khác. Tôi có vài điều muốn hỏi bạn
$Chúc$ $Bạn$ $Học$ $Tốt$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK