Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1.You have (broken/broke) my cup. 2.Where (you have/have you)put my...

1.You have (broken/broke) my cup. 2.Where (you have/have you)put my keys? 3.(Have/Has) John and Tim called you? 4.He hasn't (gave/given) me his phone number 5

Câu hỏi :

1.You have (broken/broke) my cup. 2.Where (you have/have you)put my keys? 3.(Have/Has) John and Tim called you? 4.He hasn't (gave/given) me his phone number 5.(It has/Hasit)stopped raining?

Lời giải 1 :

1.You have (broken/broke) my cup. ( PII)
2.Where (you have/have you)put my keys? ( Cấu trúc câu hỏi)
3.(Have/Has) John and Tim called you? ( Cấu trúc câu hỏi đảo tobe lên đầu câu)
4.He hasn't (gave/given) me his phone number (PII)
5.(It has/Has it)stopped raining? (Cấu trúc câu hỏi đảo tobe lên đầu câu)

$#lam$

Thảo luận

-- tui gửi yêu cầu vào nhóm bà r đó
-- bà đồng ý đi
-- Tí cho mk xin hay nhất nhé bạn :)
-- bà nội ơi tui có mời bà zô nhóm đâu
-- trời
-- bà nội ơi tui có mời bà zô nhóm đâu => Diệu aNH LÀ TRAI HAY GÁI
-- trai
-- Xin hay nhất

Lời giải 2 :

1. You have broken my cup.

2. Where have you put my keys ?

3. Have John and Tim called you ?

4. He hasn't given me his phone number.

5. Has it stopped raining ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK