Đáp án: Thuốc thử : $H_2O,$ dung dịch $H_2SO_4$ loãng.
Giải thích các bước giải:
Trích mẫu thử
Cho nước tới dư vào các mẫu thử trên, khuấy đều :
- mẫu thử nào không tan là $CaSO_4.2H_2O,CaCO_3$.Gọi là nhóm 1
- mẫu thử nào tan là $BaCl_2,Na_2SO_4,Na_2CO_3$.Gọi là nhóm 2
Cho dung dịch $H_2SO_4$ tới dư vào các mẫu thử nhóm 1 :
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi : $CaCO_3$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
- mẫu thử nào không có hiện tượng gì : $CaSO_4.2H_2O$
Cho dung dịch $H_2SO_4$ tới dư vào các mẫu thử nhóm 2 :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng : $BaCl_2$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi : $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
- mẫu thử không có hiện tượng gì : $Na_2SO_4$
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Cho nước vào các mẫu thử
+Các chất tan là `BaCl_2;Na_2CO_3;Na_2SO_4 ->` Đặt là nhóm 1
+ Các chất không tan là `CaCO_3;CaSO_4. 2H_2O->` đặt là nhóm 2
Cho `HCl` vào các chất ở nhóm 1
Chất nào tan tạo bọt khí là `Na_2CO_3`
`Na_2CO_3+2HCl-> 2NaCl+CO_2+H_2O`
Chất tan không có hiện tượng là `Na_2SO_4`
`Na_2SO_4+2HCl-> 2NaCl+H_2SO_4`
Chất còn lại trong nhóm là `BaCl_2`
Cho `HCl` Vào các chất ở nhóm 2
Chất nào tan tạo bọt khí là `CaCO_3`
`CaCO_3+HCl-> CaCl_2+CO_2+H_2O`
Chất tan nhưng không có hiện tượng là `CaSO_4. 2H_2O`
`CaSO_4. 2H_2O+2HCl-> H_2SO_4+CaCl_2+2H_2O`
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK