Trang chủ Toán Học Lớp 6 1 Cho các số 3564,4352,6531,6570,1248 a, Viết tập hợp A...

1 Cho các số 3564,4352,6531,6570,1248 a, Viết tập hợp A các số chia hết cho 2 b, Viết tập hợp B các số chia hết cho 5 c, Viết tập hợp C các số chia hết cho 2

Câu hỏi :

1 Cho các số 3564,4352,6531,6570,1248 a, Viết tập hợp A các số chia hết cho 2 b, Viết tập hợp B các số chia hết cho 5 c, Viết tập hợp C các số chia hết cho 2 và 5 d, Viết tập hợp D các số chia hết cho 3 e, Viết tập hợp E các số chia hết cho 9 f, Dùng kí hiệu C để chỉ mối quan hệ giữa các tập hợp 2 Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 và cho 5 ko a, 2.3.4.5.6+34 b, 2.3.4.5.6-70 c, 310+210+105+430 3 Dung 4 số 4,5,3,0 hãy ghép thành số có 3 chữ số a, chia hết cho 2 b, chia hết cho 5 c, chia hết cho 2 và 5 d, chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9 4 a, chứng tỏ (ab+ba) chia hết cho 11 b, chứng tỏ abcabc chia hết cho 13 c, cho abc = 2 deg chứng tỏ abcdeg chia hết cho 23 và 29 d, cho (abc-deg) chia hết cho 7 . Chứng tỏ abcdeg chia hết cho 7

Lời giải 1 :

$1$.

$a$) `A = {3564;4352;6570;1248}`

$b$) `B = {6570}`

$c$) `C = {6570}`

$d$) `D = {3564;6531;6570;1248}`

$e$) `E = {3564;6570}`

$f$) `E ⊂ A; E ⊂ D; B ⊂ E ; C ⊂ E ; B ⊂ A; C ⊂ A ; B ⊂ D; C ⊂ D; E ⊂ D`

$2$.

$a$) $2.3.4.5.6 + 34$

$= (2.5).3.4.6 + 34$

$= 10.3.4.6 + 34$

$= ....0 + 34$

$= ... .4$ 

$→$ $2.3.4.5.6 + 34$ $\vdots 2$ nhưng $\not\vdots 5$

$b$) $2.3.4.5.6 - 70$

$= (2.5).3.4.6 - 70$

$= 10.3.4.6 - 70$

$= ...0 - 70$

$= ..0$

$→$ $2.3.4.5.6 - 70$ $\vdots 2;5$

$c$) $310 + 210 + 105 + 430$

$= (310 + 210 + 430) + 105

$= .... 0 + 105$

$= ... 5$

$→$ $310 + 210 + 105 + 430$ $\vdots 5$ nhưng $\not\vdots 2$

$3$.

$a$) $534;534;540;504;304;340;350;354;450;430$

$b$) $450;405;435;430;345;305;350;345;340;350$

$c$) $350;340;430;450;530;540$

$4$.

$a$) Ta có:

$\overline{ab} + \overline{ba}$

$= 10a + b + 10b + a$

$= 11a + 11b$

$= 11(a+b) \vdots 11$ ($đpcm$)

$b$) Ta có:

$\overline{abcabc} = \overline{abc} . 1001 = \overline{abc}. 77 . 13 \vdots 13$ ($đpcm$)

$c$) Ta có:

$\overline{abcdeg} = 1000. \overline{abc} + \overline{deg}$

Mà $\overline{abc} = 2 \overline{deg}$

$⇒ 1000 . 2 . \overline{deg} + \overline{deg} = 2001 . \overline{deg} = 23 .29 . 3 . \overline{deg} \vdots 23;29$

$d$) Ta có:

$\overline{abcdeg} = 1000 . \overline{abc} + \overline{deg} = 1000 . \overline{abc} + \overline{abc} - \overline{abc} + \overline{deg} = 1001 . \overline{abc}- (\overline{abc} - \overline{deg}) = 143 . 7 . \overline{abc} - (\overline{abc} - \overline{deg})$

Vì : $143 . 7 . \overline{abc} \vdots 7$

      $\overline{abc} - \overline{deg} \vdots 7$

$→ \overline{abcdeg} \vdots 7$ ($đpcm$)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 1.

a, A = { 3564;1352;6570;1248}

b, B = {6570}

c, C = {6570}

d, D = {3564;6531;6570;1248}

e, E = {3564;6570}

f, B ⊂ A ; C ⊂ A ; E ⊂ A ; C ⊂ D ; C ⊂ E ; B ⊂ D ; B ⊂ E ; E ⊂ D

2. 

a, Ta có :

$ 2.3.4.5.6 $chia hết cho 5 ( do chứa 5 )

34 không chia hết cho 5 

$ => 2.3.4.5.6 + 34 không chia hết cho 5 

b, Ta có : 

$2.3.4.5.6 = (2.5).3.4.6 = 10.3.4.6$ chia hết cho 10

70 chia hết cho 10

$ => 2.3.4.5.6 - 70$ chia hết cho 10

$ => 2.3.4.5.6 - 70$ chia hết cho 2 và 5

c, Ta có: 

310 chia hết cho 2

210 chia hết cho 2 

430 chia hết cho 2 

105 không chia hết cho 2

$ => 310 + 210 + 430 + 105 $ không chia hết cho 2 

310 chia hết cho 5

210 chia hết cho 5 

430 chia hết cho 5

105 không chia hết cho 5

$ => 310 + 210 + 430 + 105 $ không chia hết cho 5

3.

a, 534 ; 354 ; 304 ; 504 ; 350 ; 530 ; 430 ; 340 ; 450 ; 540 

b, 345 ; 435 ; 405 ; 305 ; 350 ; 530 ; 340 ; 430 ; 450 ; 540 

c, 530 ; 350 ; 450 ; 540 ; 340 ; 430

d, 345 ; 435 ; 453 ; 543 ; 354 ; 534

4. 

a,Ta có : 

$ab + ba = 10a + b + 10b + a = 11a + 11b = 11.( a + B) chia hết cho 11

 b, Ta có : 

$ abcabc = abc.1000 + abc = abc.1001 = abc . 77.13$ chia hết cho 13

c,Đề thiếu

d, Ta có : 

$abcdeg = abc.1000 + deg = abc.1001 - (abc - deg)$

Do abc.1001 = abc.7.11.13 chia hết cho 7

mà $abc - deg$ chia hết cho 7 

$ => abc.1001 - (abc - deg)$ chia hết cho 7 

$ => abcdeg$ chia hết cho 7 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK