`1.B`
* Come along: đi vs ai đó đến nơi nào đó
`2.B`
* Vì hiện tại là chưa có mặt cho bữa tối mà chỉ là "sẽ" nên dùng for
`3.C`
* Adj `+`N
`4.A`
* Until: đến khi
`5.B`
*S`+`Vs/-es
* Go`+`skiing
`6.D`
* Working as: làm vc với chức vụ gì đó, làm vc giống như ai đó
`7.D`
* Zebra crossing: đường giành cho người đi bộ (kẻ sọc vằn)
`8.A`
* Look`+`Adj: trông có vẻ...
`9.B`
* Have some fun: vui vẻ, có niềm vui
`10.D`
* Pay attention: chú ý
`#Azal``ea`
`#TUYẾT`
`1.` We always need more players. Why don’t you come ………………?
A. on
⇒ `B.` along
C. with
D. after
chọn `B`
`vì:`
come along: đi cùng (1 cụm từ)
dịch: Chúng tôi luôn cần nhiều cầu thủ hơn. Tại sao bạn không đi cùng?
`2.` Will you be home …………..dinner tonight?
A. to
⇒ `B.` for
C. at
D. on
⇒ chọn `B`
dịch: Bạn sẽ về nhà ăn tối vào tối nay chứ?
`3.` Giving a book report before the class is an interesting …………………..
A. act
B. action
⇒ `C.` activity
D. indeed
chọn `C`
`vì:`
tính từ + danh từ = adj + N
`4.` On Sunday mornings I stay in bed …………..8 o’clock.
⇒ `A.` until
B. at
C. from
D. to
chọn `A`
dịch: Vào các buổi sáng Chủ nhật, tôi ở trên giường đến 8 giờ.
until : cho đến khi
`5.` I often ……………in winter.
A.playing skiing
⇒ `B.` go skiing
C.play skiing
D. go to ski
⇒ chọn `B`
thì hiện tại đơn
dấu hiệu nhận biết: often
go + skiing
`6.` Some young peole are working ……………hospital volunteers.
A. to be
B. such as
C. like
`D.` as
⇒ chọn `D`
working as : lm việc như (1 cụm từ)
dịch: Some young peole are working as hospital volunteers.
`7.` We shouldn’t cross the street outside the …………….
A. pavement
B. foot lane
C. sidewalk
⇒ `D.` zebra crossing
chọn `D`
zebra crossing: đường giành cho người đi bộ (1 cụm từ)
`8.` They …………..healthy after the summer vacation.
⇒ A. looked
B. were seeming
C. were looking
D. were appearing
chọn `A`
look: thấy
look + tính từ (adj)
dịch: Họ trông khỏe mạnh sau kỳ nghỉ hè.
`9.` They meet their friends and …………some fun.
A. take
`B.` have
C. do
D. enjoy
chọn `B`
ta có cụm từ:
have some fun : có niềm vui, có thú vị, vui vẻ
`10.` You should pay more …………….in class.
A. part
B. care
C. notice
`D.` attention
chọn `D`
pay more attention: chú ý hơn
dịch: Bạn nên chú ý nhiều hơn trong lớp học.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK