illustrate (v): minh họa
illustrative (adj): mang tính minh hoạ
illustration (n): sự minh hoạ
illustrator (n): người minh hoạ
ILLUSTRATE (V) : minh họa
- Ví dụ: Let's illustrate how to ride a bicycle
( Hãy minh họa cách đi xe đạp)
ILLUSTRATIVE (ADJ): (để minh họa)
- Ví dụ: Teacher has many illustrative pictures to make it easier for her students to imagine.
( Cô giáo có rất nhiều tranh minh họa để giúp học sinh của cô có thể tưởng tượng dễ dàng hơn.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK