Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Bai A Chic hiên các yu cau sau. ar Tim...

Bai A Chic hiên các yu cau sau. ar Tim it nhât 10 từ sau dol phan fcai tư clcn, tư phưc b, Tm it nhất 10 từ phưc sau do phan đoai ghop tue lay C, Cum it nh

Câu hỏi :

Các bạn giúp mik nhé ! Mik đang cần gấp =))

image

Lời giải 1 :

`_Chy__`

Bài 1 :

a,

`-` 10 từ cần tìm : Thú cưng , chó , mèo , lợn , gà , quần áo , thịt chó , vở , cặp sách , tay lái

`+` Từ đơn : Chó , mèo , lợn , gà , vở

`+`Từ ghép : Thú cưng , quần áo , thịt chó , cặp sách, tay lái.

b,

`-` 10 từ phức : Ông cha , của quý , lạnh lẽo ,đẹp đẽ , tươi tốt , học hành , đất đai , xơ xác , bút mực , chăm chỉ 

`+` Từ ghép : Ông cha , của quý, tươi tốt , học hành , đất đai, bút mực

`+` Từ láy :lạnh lẽo ,đẹp đẽ , xơ xác, chăm chỉ 

c,

`-` 10 từ ghép : Quần áo , áo bò , quần thun , xe cộ , xe đạp , tàu hỏa , trà thuốc , tươi tốt , ngon ngọt 

`+` Từ ghép đẳng lập : Quần áo , xe cộ , trà thuốc , tươi tốt , ngon ngọt 

`+` Từ ghép chính phụ : , áo bò , quần thun , xe đạp , tàu hỏa 

d,

`-` 10 từ láy bộ phận : ngọt ngào , tươi tắn , xào xạc , lồm rồm , ấp ủ , lạnh lùng , ngắn ngủi , leng keng , ấm áp , thung lũng

`+` Từ láy âm đầu : ngọt ngào , tươi tắn , xào xạc , lạnh lùng , ngắn ngủi.

`+` Từ láy vần : Lồm rồm , ấp ủ , leng keng , ấm áp , thung lũng.

`#Study well`

                      -Vứt liêm sỉ xin chủ tus cho cái hay nhứt :))-

Thảo luận

Lời giải 2 :

a) Các từ đó là:

Ăn ; cuộc sống ; yên bình ; long lanh ; nhớ ; đánh ; quê hương ; mặc ; rác rưởi ; thơm ; hôn ; chạy nhảy

- Từ đơn: ăn ; nhớ ; đánh ; mặc ; thơm ; hôn

- Từ phức: cuộc sống ; yên bình ; long lanh ; quê hương ; rác rưởi ; chạy nhảy.

b) Các từ đó là:

yêu thương ; thù hận ; lấp lánh ; tình yêu ; xanh xanh ; thoáng mát ; thum thủm ; líu ríu ; lo lắng ; thanh bình.

- Từ ghép: yêu thương ; thù hận ; tình yêu ; thoáng mát ; thanh bình.

- Từ láy: lấp lánh ; xanh xanh ; thum thủm ; líu ríu ; lo lắng.

c) Các từ đó là:

Xinh đẹp ; cây khế ; bạn Chiến ; ông Minh ; ông bà ; cháu chắt ; thầy giáo ; quả thận ; đôi mắt ; bố con.

- Từ ghép đẳng lập: xinh đẹp ; ông bà ; cháu chắt ; bố con.

- Từ ghép chính phụ: Các từ còn lại

d) Các từ đó là:

Láu táu ; mạnh mẽ ; lao xao ; rì rào ; lật đật ; la đà ; thanh thản ; hiền hậu ; lóng ngóng ; thong thả.

- Từ láy âm đầu: mạnh mẽ ; rì rào ; thanh thản ; hiền hậu ; thong thả.

- Từ láy vần: còn lại

Hoc tốt. Nocopy.

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK