Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VI Bài tập về thì quá khứ đơn (động từ...

VI Bài tập về thì quá khứ đơn (động từ có quy tắc) 1. The audience (listen) ------------------------to everything he said last night 2. He (go)----------------

Câu hỏi :

VI Bài tập về thì quá khứ đơn (động từ có quy tắc) 1. The audience (listen) ------------------------to everything he said last night 2. He (go)----------------------- to the English club every Sunday. But last Sunday he ----------------------------------------(not go) there 3. Yesterday the police (report) -------------------------- that they (capture)--------------------- the thief. 4. Columbus (discover)------------------------------- America more than 400 years ago 5. They (live)----------------------here two years ago. 6. ----------- you (go)---------------to the zoo yesterday? 7. -------------they (return)-------------------home yesterday? 8. My father (not/decorate)---------------------------Christmas tree. 9. They (paint)------------------------their house yellow last week. 10. We (not play)----------------------------volleyball last month. VII Bài tập về quá khứ đơn (động từ bất quy tắc) 1. My mother (give)------------------ me a yellow cap. 2. Nga (be)-----------------------late for school yesterday morning. 3. We (meet)---------------------her at the meeting last week. 4. I (go)-------------------------to NhaTrang last summer vacation. 5. Last Sunday, he (go)-------------------------to the City’s Museum. 6. Last night, they (do)----------------------- their homework. 7. Yesterday, we (have)----------------------dinner together

Lời giải 1 :

Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : 

`( + ) ` : S + V-ed / V2 

` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu 

` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ? 

Cấu trúc thì quá khứ đơn với tobe 

` ( + ) ` : S + was / were + ... 

` ( - ) ` : S + wasn't / weren't + ... 

` ( ? ) ` : Was / Were + S + ... 

- Was not ` = ` Wasn't , Were not ` = ` Weren't 

` + ` I / he / she / it / chủ ngữ số ít + was ( not ) + ... 

` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + were ( not ) + ...

- Dấu hiệu thì quá khứ đơn thường gặp : last night , last sunday , in ` 2009 ` , in ` 2000 ` , in the past , ` 2 ` hours ago , last week , ... 

` VI ` 

` 1 `. listened 

` 2 ` . goes ( thì hiện tại đơn : S + Vs/es , Dấu hiệu : every sunday ) - didn't go 

` 3 ` . reported - captured 

` 4 `  . discovered 

` 5 `  . lived 

` 6 `  . Did - go 

` 7 `  . Did - return 

` 8 `  . didn't decorate 

` 9 `  . painted 

` 10 `  . didn't play 

` VII `  

` 1 ` . gave 

` 2 `  . was 

` 3 `  . met 

` 4 `  . went 

` 5 `  . went 

` 6 ` . did 

` 7 `  . had

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

VI.

`1.` listened

`2.` went/ didn't go

`3.` reported/ captured

`4.` discoverd

`5.` lived

`6.` Did you go

`7.` Did they return

`8.` didn't decorate

`9.` painted

`10.` didn't play

VII.

`1.` gave

`2.` was

`3.` met

`4.` went

`5.` went

`6.` did

________________________________________________

`@` công thức thì Quá khứ đơn:

`+` Cấu trúc: 

`(+)` Khẳng định: S + Ved/V2

`(-)` Phủ định: S + didn't + V_inf

`(?)` Nghi vấn: Did + S + V_inf..?

`-` với tobe:

`+` khi tobe là was thường đi vỡi chủ ngữ ở dạng số ít: I/ It/ she/ he/ N(danh từ số ít)

`+` khi tobe là were thường đi vỡi chủ ngữ ở dạng số nhiều: They/ you/ we/ N(danh từ số nhiều)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK