1. is going
`->` Dấu hiệu : At the moment -> Thì hiện tại tiếp diễn
2. is crying
`->` Dấu hiệu : Listening! -> Thì hiện tại tiếp diễn
3. go
`->` Dấu hiệu : Diễn tả sự việc hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
4. takes
`->` Dấu hiệu : never -> Thì hiện tại đơn
5. isn't enjoy
`->` Dấu hiệu : Plays chia ở thì hiện tại đơn -> Thì hiện tại đơn
6. open - close
`->` Dấu hiệu : Usually -> Thì hiện tại đơn
7. wear
`->` Dấu hiệu : On Monday -> Thì hiện tại đơn
8. to buy
`->` `\text{Want + to V : Muốn làm gì}`
9. lives
`->` Dấu hiệu : Diễn tả sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
10. watching
`->` Dấu hiệu : At the same time -> Thì hiện tại tiếp diễn
11. will come - see
`->` Dấu hiệu : Soon -> Thì tương lai đơn
12. will come
`->` Dấu hiệu : next weekend -> Thì tương lai đơn
13. will you spend
`->` Dấu hiệu : next summer -> Thì tương lai đơn
14. blooms
`->` Dấu hiệu : Diễn tả sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
15. will finish
`->` Dấu hiệu : Next birthday -> Thì tương lai đơn
16. won't come
`->` Dấu hiệu : Tomorrow -> Thì tương lai đơn
17. will travel
`->` Dấu hiệu : Next morning -> Thì tương lai đơn
18. is
`->` Dấu hiệu : Be quiet! -> Thì hiện tại tiếp diễn
19. am working
`->` Dấu hiệu : Please be quiet ! -> Thì hiện tại tiếp diễn
20. goes
`->` Dấu hiệu : Every Sunday -> Thì hiện tại đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK