Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 (xin dấu hiệu nhận biết) II. Supply the correct form...

(xin dấu hiệu nhận biết) II. Supply the correct form of the words . 1. __________ women wear the ao dai on special occasions. ( tradition

Câu hỏi :

(xin dấu hiệu nhận biết) II. Supply the correct form of the words . 1. __________ women wear the ao dai on special occasions. ( tradition ) 2. You can improve your speaking skill by talking to native English __________ ( speak ) 3. The newspaper is published every day. It’s a _____________ newspaper. ( day ) 4. Do you agree that nothing is more precious than _____________ ? ( free) 5. Playing soccer in the street is very __________. (danger) 6. The beaches in Viet Nam are really __________. (wonder) 7. All __________ may be canceled because of the fog. (fly) 8. Our neighbors are always very __________ to us. (friend) 9. We are waiting for the __________ of his plane. (arrive) 10. He rode his bicycle __________ and had an accident. (care) 11. There are a lot of __________ festivals in Viet Nam. (tradition) 13. The nurse is giving Lien some first-aid __________. (instruct) 13. He was immediately __________ after falling off his bike. (conscious) 14. Mrs. Lan is very __________ about her child’s health. (anxiety) 15. Sa Pa is a famous __________ resort in Viet Nam. (mountain) 16.It’s not easy to find ______________ at busy times. (accommodate) 1. 17.Visual ______ also includes uncut weeds, graffiti, litter, and even badly cared-for buildings. (pollute) 18 . Before leaving the dinner table, you should ask for _______________. (permit) 19. Can you _______________ life without electricity and other modern conveniences? (imagination) 20. . Using computers too much may have __________ effects on both your minds and bodies. (harm)

Lời giải 1 :

1. traditionally 

2. speaker (cụm từ : native speaker =>  dân bản địa)

3. daily 

4. freedòm (nothing=>  noun mà so sánh noun thì chia noun)

5. dangerous (very là trạng từ =>  ta có cấu trúc : be trạng tính)

6. wonderful (Như câu 5)

7. flight (thiếu danh từ , sau mạo từ là danh từ nên chia danh từ)

8. friendly (như câu 5)

9. arrival (sau mạo từ "the" là danh từ thì chia danh từ )

10. carelessly 

11. traditional (trước dt là tt chia tradition)

12. intructions 

13. unconscious (be là tr.tính ,  immediately là trạng nen chia tính, thêm prefix "un" cho giốg nghĩa)

14. anxious (như câu 13)

15. mountainous (ở trước danh là tính , mà có danh rồi => chia tính)

16. accomation 

17. pollution (Có tt trước trước từ cần điền dt , sau tính là danh, chia số số ít => includes)

18. permission (for+noun/Ving nên chia noun => permission)

19. imagine 

20. harmful 

#notcopy

Có mấy câu kh biết thông cảm ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Traditionally ( câu đã đủ cấu trúc nhưng thiếu ý và từ cần điền ở đầu câu => adverb)

2. speaker ( có cụm từ : native speaker: dân bản địa)

3. daily ( trước noun là tính)

4. freedom ( nothing là noun mà so sánh thì noun với noun => chia noun)

5. dangerous ( very là trạng từ, ta có cấu trúc : be trạng tính, => chia tính)

6. wonderful ( very là trạng từ, ta có cấu trúc : be trạng tính, => chia tính)

7. flight ( câu thiếu danh từ và sau mạo từ là danh từ => chia danh từ )

8. friendly ( very là trạng từ, ta có cấu trúc : be trạng tính, => chia tính)

9. arrival (sau mạo từ "the" là danh từ -< chia danh từ )

10. carelessly ( câu đủ cấu trúc rồi, nên ta chia adverb để bổ nghĩa cho câu, chia careless vì nghĩa )

11. traditional ( trước danh từ là tính từ, chia tradition)

12. intructions ( first-aid ở đây là danh từ bồ nghĩa, ta chia danh từ chính instruction)

13. unconscious ( be trạng tính, immediately là trạng => chia tính, thêm prefix"un" cho giống nghĩa)

14. anxious (giống câu 13, be trạng tính)

15. mountainous ( ở đây trước danh là tính, mà có danh rồi => chia tính)

16. accomation (find có thể + Noun, nhưng ở đây ta cần kĩ năng và cụm từ : Finding accomodation at busy time)

17. pollution ( Có tình từ trước trước từ cần điền => điền danh từ, sau tính là danh, chia số số ít vì includes )

18. permission ( for + noun/V-ing nên chia noun là permission)

19. imagine ( Can + S + V nguyên mẫu, dạng câu nghi vấn nên mình chia V nguyên mẫu luôn)

20. harmful ( trước noun là tính, effects là noun: ảnh hưởng)

Chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK