11. confused (tính từ, nghĩa là bối rối lúng túng)
12. reasoning skill(danh từ, reasoning skill:kĩ năng lập luận)
13. dependence (danh từ, sự phụ thuộc, sau giới từ thường là danh từ hoặc cụm danh từ)
14. depressed (tính từ, chán nản)
15. worried (tính từ, lo lắng)
31. This is the first novel by Joan Brandy she has ever read.
32. Joan Brandy's other books are shorter than this one.
33. This year it's colder than last year.
34. You must not feed the animals.
35. We are going to have the car repaired by the garage next week.
36. My mother cooks better than me.
37. If you don't water these plants every day, they will die.
38. Many houses have been destroyed by the fire.
39. It took him two hours to write the letter.
40. I began collecting stamps 5 years ago.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK