1, unhappy
2, bigger
3, talkative
4, classmates
5, relatives
6, interesting
7, activities
8, physical
9, alphabetical
10, employees
11, household
12, interested
13, energetic
14, pleasure
15, famous
16, collection
17, sporty
18, healthy
19, teenagers
20, entertainment
21, collector
22, education
23, celebration
24, activity
25, wonderful
26, student
27, artist
28, librarian
29, musician
30, pianist
31, useful
32, lovely
33, engineer
34, gardener
35, electrician
36, journalist
37, cashier
38, decorator
39, regularly
40, musicians
41, less
42, activities
43, second
44, collection
45, medical
46, weight
47, painful
48, unpleasant
49, disappear
50, sensibly
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK