IV.
1. attractions (sau one of the + N số nhiều)
2. painting (n: tranh)
3. embroidery (n: nghề thêu)
4. Unemployment (sự thất nghiệp)
5. forbidden (adj: bị cấm)
6. weaved (P2: câu bị động)
7. villagers (n: dân làng
8. (an) educational (adj: thuộc về GD)
9. interest (place of interest: địa điểm yêu thích)
10. cultural (adj: thuộc về văn hóa)
11. artist (n: nghệ sĩ, họa sĩ)
12. craft (craft village: làng nghề thủ công)
13. traditional (adj: thuộc về truyền thống)
14. giống C6
15. remind (v: nhắc nhở)
16. populated (adj: đông dân)
17. historic (adj: cổ kính)
18. embarrassed (adj: cảm thấy xấu hổ, ngượng)
19. Confidence (sự tự tin)
20. informed (adj: nhiều thông tin)
Tóm lại: tính từ đứng trước danh từ, đứng sau tobe.
Danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ.
Động từ nguyên thể đứng sau "to", P2 đứng sau "tobe".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK