1. He has so much homework that he cannot go to bed early.
2. They have so many books that they do not know where they put them.
3. She eats so much food that she feels sick.
4. He reads so many novels that he cannot remember all of them.
5. I have so little time that I cannot answer all the questions.
---------------
- S + V + so + much/many/little + N + that + S + V
(quá nhiều/ ít ... đến nỗi)
- Thì hiện tại đơn:
( + ) S + V(s/es) + ...
( - ) S + do/ does + not + Vinf + ...
- many + danh từ đếm được số nhiều (nhiều)
- much + danh từ không đếm được (nhiều)
- little + danh từ không đếm được (ít)
1. He has so much homework that he cannot go to bed early.
2. They have so many books that they do not know where they put them.
3. She eats so much food that she feels sick.
4. He reads so many novels that he cannot remember all of them.
5. I have so little time that I cannot answer all the questions.
Thì HTĐ : S + V s / es <---> S + be + V3 ( by O )
- Thì QKĐ : S + V ed <---> S + was / were + V3 ( by O )
- Thì HTTD : S + be + V-ing <--> S + am,is,are + being + V3 ( by O )
- Thì QKTD : S + was / were + V-ing <---> S + was / were + being + V3 ( by O )
- Thì HTHT : S + have / has + V3 <---> S + have / has + been + V3 ( by O )
- Thì TLĐ : S + will + V <---> S + will be + V3 ( by O )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK