Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 her homework before he (go)........... out the moment he (get).....

her homework before he (go)........... out the moment he (get).. out. 14. He (do)... 15. The lights (go).. into the cinema. the town. when they (leave).. o

Câu hỏi :

Giúp mình với mình hứa vote 5*

image

Lời giải 1 :

14. had done, went (dùng quá khứ hoàn thành cho mệnh đề trước before và quá khứ đơn cho mệnh đề sau before)

15. went, got( dùng quá khứ đơn cho 2 hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ)

16. had the holiday bagan, left (cấu trúc đảo ngữ với hardly)

17. had been, started ( dùng quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trươc trong quá khứ, dùng quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau trong quá khứ)

18. left, bought, needed (mệnh đề trước và sau as soon as đều chia quá khứ đơn)

19. had burned, arrived( như câu 17)

20. did, would be (mệnh đề nguyên nhân kết quả trong quá khứ)

21. had already heard, told (như câu 17)

22. had live, cam(như câu 17)

23. did't talk, arrived, had already left( như câu 17)

24. went, had stopped (như câu 17)

25. thought, would win

26. had the bell rung, went(đảo ngữ với no sooner)

27. mentioned, had never heard (như câu 17)

28. will be, comes (cấu trúc when)

30. have just closed, get

IV:

1. was reading, was watching( 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ dùng thì quá khứ tiếp diễn)

2. comes, switches, checks (các hành động liên tiếp xảy ra chia hiện tại đơn)

3. sneaks, steals, leaves (như câu 2)

4. was listening, was explaining( như cau 1)

5. were doing, were lying (như câu 1)

6. wakes, looks(như câu 2)

7. welcomes, asks (như câu 2)

8. had broken, walked (2 hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau chia quá khứ đơn)

9. were swimming, were sunbathing ( như câu 1)

10. comes, looks, tells ( như câu 2)

11. were having, were running

12.turns, goes

14. was doing, broke ( 1 hành đang diễn ra, hành động khác cắt ngang thì hành động dài chia quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn chia quá khứ đơn)

15. was playing, was doing

16. drinks, eats

17. was having, heard (như câu 14)

18. was working, passed

19. goes, takes, begins

20. starts, wants

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK