1. are going to play(tương lai gần, vì đây là sự việc khả năng cao xảy ra)
2. arrives(chia hiện tại đơn, vì sự việc này sẽ xảy ra và có thời gian cụ thể)
3. spent(quá khứ đơn, từ nhận biết last holiday)
4. hasn't riden(hiện tại hoàn thành, từ nhận biết before)
5. are grazing(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết right now)
6. has been(hiện tại hoàn thành, từ nhận biết for thousands of years)
7. had lived(quá khứ hoàn thành, nhận biết vế sau có before)
8. doesn't excite(hiện tại đơn, chỉ sở thích, tính cách)
9. to visit(sau would like là to V)
10. driving (sau don't mind là V.ing)
1. enjoyments (danh từ sự thích thú)
2. farmers (danh từ số nhiều, những người nông dân)
3. larger (tính từ so sánh hơn, rộng hơn)
4. peaceful (tính từ, sự yên bình)
5. bravery(danh từ, sự gan dạ)
6. comfortable (tính từ, thoải mái)
7. convenience (danh từ, sự thuận lợi )
8. traditionally (trạng từ, manh tính truyền thống)
9. popular (tính từ, phổ biến)
10. unforgettable (tính từ, không thể quên )
1e
2c
3g
4f
5h
6b
7a
8d
1. are going to play
2. arrives
3. spent
4. hasn't riden
5. are grazing
6. has been
7. had lived
8. doesn't excite
9. to visit
10. driving
ex :X
1. enjoyments
2. farmers
3. larger
4. peaceful
5. bravery
6. comfortable
7. convenience
8. traditionally
9. popular
10. unforgettable
ex:XI
1.e
2.c
3.g
4.f
5.h
6.b
7.a
8.d
cho mik ctlhn nha cam on
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK