12.
1. My father is watching on television at the moment .
2. We are walking to school right now .
3. They are studying Geography at this time .
4. He is listing to the radio now .
5. Nam and Nga are having lunch at present .
6. Miss. Lien is playing the piano .
7. The girls are eating breakfast at the canteen now .
8. I am doing my homework at present .
13.
1. C
2. D
3. D
4. C
5. A
6. D
7. B
8. C
9. A
10. B
14.
1. friendly
2. easily
3. careful
4. mờ
5. excited
6. long
7. chemistry
8. active
9. heathy
10. sleeply
15.
1. C. has → have
2. không có lỗi sai
3. C²
4. C . cleans → is cleaning
5. D. in → at
6. A . When → What
Hok tốt!
13 .
1 . D
2 . D
3 . B
4. C
5 . A
6 . D
7 . B
8 . C
9 . A
10 . B
15
1. C
2 . A
3 . D
4 . A
5 . B
6 . A
MIK KO LÀM ĐƯỢC BÀO 12 , 14 MONG BẠN THÔNG CẢM
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK