1, to be repaired
2, to think
3, visiting
4, to think
5, walking; cycling
6, to eat
7, to come
8, disturbing
9, to tell
10, waiting
11, to have
12, meeting
13, visiting
14, to lock
15, to phone
16, being
17, to find
18, to go
19, to stop
20, to stop; coughing; drinking
21, to look
22, talking
23, dancing
24, taking
25, to tell
26, staying
27, doing
28, to spend
29, to understand
30, mattering
31, to matter
32, to apply
33, applying
34, cutting
35, buying
36, to say
37, getting
38, reading
39, spending
40, to keep
41, to knock
42, to put
43, to borrowing; to ask
44, to reach
45, to concentrate
46, to go
47, to be looked
48, cleaning
49, to go
50, ironing
51, not to make
52, meeting
53, to send
54, smoking
55, going; to say
56, going; to wait
57, seeing; to rain
60, studying
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK