Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 hứa vote 5 sao nhá cảm ơn trả lời hay...

hứa vote 5 sao nhá cảm ơn trả lời hay nhất nữa ạ thank nhìu nha :) câu hỏi 1076180 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

hứa vote 5 sao nhá cảm ơn trả lời hay nhất nữa ạ thank nhìu nha :)

image

Lời giải 1 :

38. was (chia quá khứ đơn, vì có từ nhận biết là yesterday) 

39. is giving (hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết là at present)

40. do you go, go (hiện tai đơn, vì đây kà hành động xảy ra hàng ngày)

41. are reading(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết now)

42. are (hiện tại đơn, dùng are cho chủ ngữ số nhiều)

43. do-go, go (như câu 40)

44. were, would say (câu if loại 2)

45. gets(hiện tại đơn)

46. was (quá khứ đơn, từ nhận biết yesterday) 

47. eat (hiện tại đơn, từ nhận biết every day) 

48. eats (hiện tại đơn, từ nhận biết every night)

49. are smiling (hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết Look!)

50. ate(quá khứ đơn, từ nhận biết yesterday) 

51. will be (tương lại đơn, chỉ sự việc xảy ra trong tương lai)

52. comes(hiện tại đơn, chia động từ số ít với danh từ riêng)

53. think, is knocking (chia hiện tại tiếp diễn vì có từ look!)

54. gives (hiện tại đơn, từ nhận biết every day) 

55. are cutting(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết watch)

56. rises, sets(hiện tại đơn, sự việc hiển nhiên)

57. bought (quá khứ đơn, từ nhận biết last year)

58. goes(hiện tại đơn, công việc hàng ngày)

59. will repair, has(if loại 1)

60. will spend (tương lai đơn, từ nhận biết next month)

61. go(hiện tại đơn, từ nhận biết every day)

62. did( quá khứ đơn, từ nhận biết 2 hours ago)

63. will happen, are(if loại 1)

64. get(hiện tại đơn, từ nhận biết every day) 

65. didn't steal(quá khứ đơn, từ nhận biết last month) 

66. is knocking(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết listen!)

67. was, were(quá khứ đơn, từ nhận biết yesterday) 

68. go(hiện tại đơn, từ nhận biết every day) 

69. will build(tương lai đơn, việc sẽ xảy ra trong tương lai)

70. built(quá khứ đơn, sự việc đã xảy ra trong quá khứ)

71. will repair (tương lai đơn, từ nhận biết tomorrow) 

72. forgive, will go(if loại 1)

73. are coming(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biêt look!)

74. was(quá khứ đơn, từ nhận biết ago)

75. are, will be(if loại 1)

76. will come, has (if loại 1)

Thảo luận

-- uầy thank bạn rất nhiều nha yêu bạn lắm chi tiết quá mức

Lời giải 2 :

38. was

39. is giving

44. is, will say

46. was

50. ate

51. will be

52. comes

53. think, is knocking

54. gives

55. are cutting

56. rises, sets

58. bought

61. goes

62. did

63. will be happen, are

64. get

65. didn't steal

66. is knocking

67. were, were

68. go

69. will build

70. built

71. will repair

72. forgive, will go

73. is coming

74. was

75. are, will look

76. will come, has

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK