1.is <thời gian chia số it>
2.is<tiền chia số it>
3.are <a number of +N số nhiều : chia số nhiều, the number of : chia số ít>
4.is <the number of : chia số ít>
5.is <neither : ko có-> chia số ít>
6.has <everybody: chia số ít>
7.is<either...or : chia theo N2>
8.is<or:chia theo N1>
9.is <chia theo George , bạn cũ và là đồng nghiệp>
10.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >
11.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >
12.are <the boxes: số nhiều>
13.is <the package: số ít>
14.are <members :số nhiều>
15.are <students:số nhiều>
16.was <sugar : ko đếm đc : số ít>
17.is<thời gian chia số it>
18.are <lakes:số nhiều>
19.makes <ngủ sớm và thức dậy sớm : 1 hđ ->số ít>
20.has < chia theo N1>
21.was< chia theo N1>
22.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >
23.is <chia theo N1 >
24.is <tiền chia số it>
25.is < the number of +số ít : chia số ít>
26.are <a number of +N số nhiều : chia số nhiều>
27. is <traffic : ko đếm đc : số ít>
28.gets <the weather : ko đếm đc : số ít>
29.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >
30.is <every +N (+N... and N) : luôn luôn chia số ít>
31.is < 1hd : chia số ít>
32.are <a number of +N số nhiều : chia số nhiều>
33.is < furniture: k đếm đc : số ít>
34.are <desks: đếm đc: số nhiều>
35.is <one >
36.are < Rome and Vience :2 đối tượng , and :chia số nhiều >
37.has < each : từng :: số ít>
38.was <none : ko ai : số ít>
39.is< the number of +số ít : chia số ít>
40.speak<a number of +N số nhiều : chia số nhiều>
41.are<pictures: số nhiều : chia số nhiều>
42.is<statement: số ít : chia số ít>
43.is <the US: 1 đất nước>
44.is < economics : môn kinh tế học>
45.is <thời gian chia số it>
46.like <people <pictures: số nhiều : chia số nhiều>
47.are < the police luôn luôn chia số nhiều>
48.is < Japanese: tiếng Nhật:số ít>>
49.have < the Japanese : người Nhật : số nhiều>
50.are < the old : người già : số nhiều>
51.are < the subjects số nhiều : chia số nhiều>
52. agree <2 đối tượng , and :chia số nhiều >
53.is <getting....: Ving :chia số it >
54.do <parents : cha và mẹ: 2 ng: :chia số nhiều >
55.were <2 đối tượng , and :chia số nhiều >
56.is <fruit: k đếm đc : số ít>
57.are <appies: số nhiều : chia số nhiều>
58..are < the police luôn luôn chia số nhiều>
59.are < the English : người Anh : số nhiều>
60.is<English : Tiếng Anh : chia số ít>
1.is
2.is
3.are
4.is
5.is
6.has
7.is
8.is
9.is
10.are
11.are
12.are
13.is
14.are
15.are
16.was
17.is
18.are
19.makes
20.has
21.was
22.are
23.is
24.is
25.is
26.are
27. is
28.gets
29.are
30.is
31.is
32.are
33.is
34.are
35.is
36.are
37.has
38.was
39.is
40.speak
41.are
42.is
43.is
44.is
45.is
46.like
47.are
48.is
49.have
50.are
51.are
52. agree
53.is
54.do
55.were
56.is
57.are
58..are
59.are
60.is
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK