Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 4: Choose the correct one Three months (be) a...

Exercise 4: Choose the correct one Three months (be) a long time to wait. Five dollars (be) too much to pay for that book. A number of books (be) on the ta

Câu hỏi :

lam ho mk voi nha vote 5 sao nha

image

Lời giải 1 :

1.is <thời gian chia số it> 

2.is<tiền chia số it> 

3.are <a number of +N số nhiều : chia số nhiều, the number of : chia số ít>

4.is <the number of : chia số ít>

5.is <neither : ko có-> chia số ít>

6.has <everybody: chia số ít>

7.is<either...or : chia theo N2>

8.is<or:chia theo N1>

9.is <chia theo George , bạn cũ và là đồng nghiệp>

10.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >

11.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >

12.are <the boxes: số nhiều>

13.is <the package: số ít>

14.are <members :số nhiều>

15.are <students:số nhiều>

16.was <sugar : ko đếm đc : số ít>

17.is<thời gian chia số it> 

18.are <lakes:số nhiều>

19.makes <ngủ sớm và thức dậy sớm : 1 hđ ->số ít>

20.has < chia theo N1>

21.was< chia theo N1>

22.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >

23.is <chia theo N1 >

24.is <tiền chia số it> 

25.is < the number of +số ít : chia số ít>

26.are <a number of +N số nhiều : chia số nhiều>

27. is <traffic : ko đếm đc : số ít>

28.gets <the weather : ko đếm đc : số ít>

29.are <2 đối tượng , and :chia số nhiều >

30.is <every +N (+N... and N) : luôn luôn chia số ít>

31.is < 1hd : chia số ít>

32.are <a number of +N số nhiều : chia số nhiều>

33.is < furniture: k đếm đc : số ít>

34.are <desks: đếm đc: số nhiều>

35.is <one >

36.are < Rome and Vience :2 đối tượng , and :chia số nhiều >

37.has < each : từng :: số ít>

38.was <none : ko ai : số ít>

39.is< the number of +số ít : chia số ít>

40.speak<a number of +N số nhiều : chia số nhiều>

41.are<pictures: số nhiều : chia số nhiều>

42.is<statement: số ít : chia số ít>

43.is <the US: 1 đất nước>

44.is < economics : môn kinh tế học>

45.is <thời gian chia số it> 

46.like <people <pictures: số nhiều : chia số nhiều>

47.are < the police luôn luôn chia số nhiều>

48.is < Japanese: tiếng Nhật:số ít>>

49.have < the Japanese : người Nhật : số nhiều>

50.are < the old : người già : số nhiều>

51.are < the subjects số nhiều : chia số nhiều>

52. agree <2 đối tượng , and :chia số nhiều >

53.is <getting....: Ving :chia số it >

54.do <parents : cha và mẹ: 2 ng: :chia số nhiều >

55.were <2 đối tượng , and :chia số nhiều >

56.is <fruit: k đếm đc : số ít>

57.are <appies: số nhiều : chia số nhiều>

58..are < the police luôn luôn chia số nhiều>

59.are < the English : người Anh : số nhiều>

60.is<English : Tiếng Anh : chia số ít>

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.is 

2.is

3.are

4.is

5.is 

6.has

7.is

8.is

9.is

10.are 

11.are

12.are

13.is

14.are 

15.are 

16.was 

17.is

18.are 

19.makes

20.has

21.was

22.are 

23.is 

24.is 

25.is

26.are 

27. is 

28.gets

29.are 

30.is 

31.is 

32.are

33.is

34.are

35.is 

36.are 

37.has 

38.was 

39.is

40.speak

41.are

42.is

43.is

44.is 

45.is 

46.like 

47.are 

48.is 

49.have 

50.are

51.are 

52. agree 

53.is

54.do 

55.were 

56.is

57.are 

58..are 

59.are 

60.is

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK