Đáp án + Giải thích bước giải:
1. I'm looking forward to getting an A+
→ be looking forward to ving: mong đợi về việc gì
→ Tôi mong nhận được điểm A +
2. The girl whose English is excellent is helpful.
→ N + Whose + N + V ...
→ Cô gái có tiếng Anh xuất sắc rất hữu ích.
3. He advised me to save my pocket money.
→ advise sb to do sth: khuyên ai nên làm gì
→ Anh ấy khuyên tôi nên tiết kiệm tiền tiêu vặt.
4. This is the restaurant where I met my client.
→ N (chỉ nơi chốn) + Where + S + V ...
→ Đây là nhà hàng mà tôi đã gặp khách hàng của mình.
5. Would you mind looking up this new word
→ Would you mind + Ving: bạn có phiền khi ...
→ Bạn có phiền khi tra cứu từ mới này không
6. My father allowed my sister to use his laptop.
→ allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
→ Cha tôi cho phép em gái tôi sử dụng máy tính xách tay của mình.
7. I am bored with reading comics.
→ bored with: chán với thứ gì đó
→ Tôi chán đọc truyện tranh.
8. It took him 15 minutes to check the email.
→ It takes/ took (sb) + time + to V: mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì
→ Anh ấy mất 15 phút để kiểm tra email.
9. The flat was too expensive for my friend to buy.
→ S + be + too + adj + for sb + to V: quá ... để ai ... làm gì
→ Căn hộ quá đắt để bạn tôi mua.
10. Jack has learned to play the guitar for 5 weeks.
→ Thì HTHT: S + has/have + V3/ed + ...
1. I'm looking forward to getting an A+
→ be looking forward to ving: mong đợi một việc gì đó
2. The girl whose English is excellent is helpful.
→ N (chỉ người, vật) + Whose + N + V
3. He advised me to save my pocket money.
→ advise sb to do sth: khuyên ai nên làm gì
4. This is the restaurant where I met my client.
→ ….N(place) + Where + S + V
5. Would you mind looking up this new word
→ Would you mind + Ving: bạn có phiền...
6. My father allowed my sister to use his laptop.
→ allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
7. I am bored with reading comics.
→ bored with: chán
8. It took him 15 minutes to check the email.
→ It takes/ took (sb) + time + to V: mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì
9. The flat was too expensive for my friend to buy.
→ S + be + too + adj + for sb + to V: quá... để ai... làm gì
10. Jack has learned to play the guitar for 5 weeks.
→ Cấu trúc thì HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK