1. A
wear uniform: mặc áo đồng phục
2. A
could sb tell sb the way to sw: bạn có thể chỉ đường cho tui đến ...
3. C
200 dollars: 200 đô
4. B
Swede: người thuỵ điển
5. A
wash: gội (tóc)
6. A
repairing cars: sửa xe ô tô => mechanic: thợ sửa chữa
7. B
father's brother =uncle: chú
8. B
the day after tomorrow là ngày kia
9. C
the + Noun => the flight: chuyến bay
10. A
teach sb to do: dạy ai về điều gì
#TIB
1, A. wear (wear a uniform: mặc đồng phục)
2, A. way (the way to: đường để đi đến)
3, C. dollars (earns 200 dollars: kiếm 200 đô)
4, C. Swedish (Swedish: người Thụy Điển)
5, A. wash (wash it: gội sạch nó)
6, A. mechanic (train to be a mechanic: trở thành thợ cơ khí)
7, B. uncle (em trai của bố tôi là chú)
8, D. tonight (after tonight: sau tối nay)
9, C. flight (chuyến bay)
10, A. taught (taught me to swim: dạy tôi bơi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK