1. speak
2. to give
3. wear
4. stay
5. see
6. driving
7. to train
8. to pay
9. to stop
10. to see
11. to catch
12. to do
13. to eat
14. to write
15. to hear
16. to do
17. to talk
18. to see
19. to go
20. to know
21. to do
22. laugh
23. go
24. moving
25. jumping
26. open
27. pay
28. talking
29. write
30. arriving
31. stay
32. entering
33. choose
34. to work
35. not calling
36. to talk
Mk gửi bạn đáp án của bài ạ:
1. speak
2. to give
3. wear
4. stay
5. see
6. driving
7. to train
8. to pay
9. to stop
10. to see
11. to catch
12. to do
13. to eat
14. to write
15. to hear
16. to do
17. to talk
18. to see
19. to go
20. to know
21. to do
22. laugh
23. go
24. moving
25. jumping
26. open
27. pay
28. talking
29. write
30. arriving
31. stay
32. entering
33. choose
34. to work
35. not calling
36. to talk
We Bare Bears
@hahoang207
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK