`1.` She has not eaten eel soup before.
`->` This is the first time + S + has/have + V3(ed/BQT) + O.
`=` S + has/have + not + V3(ed/BQT) + O + before.
`2.` She has written for 30 minutes.
`->` for : dùng để chỉ khoảng thời gian (30 minutes)
`->` S + has/have + V3(ed/BQT) + O.
`3.` They have studied English since they were in grade 3.
`->` since : dùng để chỉ mốc thời gian (they were in grade 3)
`->` S + started + Ving + O
`=` S + has/have + V3(ed/BQT) + O.
`4.` I haven't seen him for 3 weeks.
`->` for : dùng để chỉ khoảng thời gian (3 weeks)
`->` S + last + V2(ed/BQT) + khoảng thời gian + ago.
`=` S + has/have + not + V3(ed/BQT) + for + khoảng thời gian.
`5.` I haven't watched this movie for 6 months.
`->` The last time + S + V2(ed/BQT) + was + khoảng thời gian + ago.
`=` S + has/have + not + V3(ed/BQT) + for + khoảng thời gian.
`6.` She hasn't seen her parents for a long time.
`->` It is + khoảng thời gian + since + S + V2(ed/BQT) + O.
`=` S + has/have + not + V3(ed/BQT) + for + khoảng thời gian.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK