7. have been trying/ haven't succeeded
8. has been/ has been sleeping
10. has been working/ has not had
12. has been playing
14. it has been raining
16. have been working
17. have just been/ have been taking
18. has been sitting
20. had been sleeping
Chúc bạn học tốt!
câu 1 : so far là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ( HTHT) .
câu 2: for... là dấu hiệu của thì HTHT nhưng có khi cũng là thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành ở đây chia HTHT
câu 3: có second time, ... time thì ta chia hiện tại hoàn thành vì quá khứ làm và giờ vẫn làm ( làm ms kéo dài 2,3,n lần )
câu 4. Up to present, Up to now là dấu hiệu của thì HTHT
câu 5: tốt nghiệp đại học là mốc đáng nhớ nên mình dùng HTHT vs lại đề yêu cầu just nữa nên chia HTHT dễ làm hơn
câu 6: dấu hiệu giống câu 3
Câu nào ko hiểu thì hỏi nha, sai :(((
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK