Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 disappointed/ embarrassed /frustrated /tired /worried /angry / bored / confident...

disappointed/ embarrassed /frustrated /tired /worried /angry / bored / confident / confused/ delighted 1-I feel ______.I don't have anything to do. 2-Janet i

Câu hỏi :

disappointed/ embarrassed /frustrated /tired /worried /angry / bored / confident / confused/ delighted 1-I feel ______.I don't have anything to do. 2-Janet is _______because she doesn't know if she got an F or an A in her test . 3-I feel so __________because i've worked all night. 4-The headmaster was very________with Tom because of his bad behavior at school. 5-The students felt __________because they couldn't go camping. 6-Bob looks depressed and_________________.He's constantly singing and complaining . 7-Paul was _______when he heard his song on the radio. 8-Mum is _________because my sister hasn't come home yet. 9-Phuong is ___________that he will pass the examination. 10-Peter felt ____________when he was treated in front of some girls . MN LÀM NHANH GIÚP EM VS Ạ,EM VOTE 5S CHO NGƯỜI LÀM NHANH Ạ

Lời giải 1 :

1. bored

Giải thích : Tôi cảm thấy chán . Tôi không có gì để làm.

2. confused 

Giải thích : Jane là cô gái bối rối  bởi vì cô ấy không biết mình đạt điểm F hay điểm A trong bài kiểm tra của mình.

3. tired 

Giải thích : Tôi cảm thấy vậy mệt mỏi bởi vì tôi đã làm việc cả đêm.

4. angry 

Giải thích : Hiệu trưởng đã rất tức giận với Tom vì hành vi xấu của cậu ấy ở trường.

5. delighted

Giải thích : Peter đã vui mừng khi anh ấy nghe bài hát của mình trên radio.

6. worried 

Giải thích :Mẹ lo lắng  vì em gái tôi vẫn chưa về.

7. confident

Giải thích : Phong rất tự tin  rằng anh ta sẽ vượt qua kỳ kiểm tra.

8. embarrassed

Giải thích : Nick cảm thấy xấu hổ khi anh ta được cư xử trước mặt một số cô gái.

9. disappointed

Giải thích : Các sinh viên cảm thấy thất vọng bởi vì họ không thể đi cắm trại.

10. frustrated

Giải thích : Bob trông có vẻ chán nản và thất vọng . Anh ấy liên tục thở dài và phàn nàn.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. bored

2. confused

3. tired

4. angry

5. disappointed

6. frustrated

7. confident

8. worried

9. delighted

10. embarrased

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK