1. bored
Giải thích : Tôi cảm thấy chán . Tôi không có gì để làm.
2. confused
Giải thích : Jane là cô gái bối rối bởi vì cô ấy không biết mình đạt điểm F hay điểm A trong bài kiểm tra của mình.
3. tired
Giải thích : Tôi cảm thấy vậy mệt mỏi bởi vì tôi đã làm việc cả đêm.
4. angry
Giải thích : Hiệu trưởng đã rất tức giận với Tom vì hành vi xấu của cậu ấy ở trường.
5. delighted
Giải thích : Peter đã vui mừng khi anh ấy nghe bài hát của mình trên radio.
6. worried
Giải thích :Mẹ lo lắng vì em gái tôi vẫn chưa về.
7. confident
Giải thích : Phong rất tự tin rằng anh ta sẽ vượt qua kỳ kiểm tra.
8. embarrassed
Giải thích : Nick cảm thấy xấu hổ khi anh ta được cư xử trước mặt một số cô gái.
9. disappointed
Giải thích : Các sinh viên cảm thấy thất vọng bởi vì họ không thể đi cắm trại.
10. frustrated
Giải thích : Bob trông có vẻ chán nản và thất vọng . Anh ấy liên tục thở dài và phàn nàn.
1. bored
2. confused
3. tired
4. angry
5. disappointed
6. frustrated
7. confident
8. worried
9. delighted
10. embarrased
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK