1. didn't tell/ had helped
Dịch nghĩa: Tôi đã không kể với giáo viên rằng mẹ đã giúp tôi làm BTVN
(hành động mẹ giúp xảy ra trước)
.
2. didn't say/ had taken
Dịch nghĩa: Paul đã không nói rằng anh ta đã lấy cái đồng hồ của Albert
( việc lấy đồng hồ xảy ra trước)
.
3. was/ had thought
Dịch nghĩa: Chiếc xe đạp thì đắt hơn anh ta nghĩ lúc đầu
.
4. drove/ had felt
Dịch nghĩa: Bố đã chở tôi về nhà sau khi tôi ngã xuống nước
.
5. asked/ had happened
Dịch nghĩa: Marion hỏi tôi chuyện gì đã xảy ra với tôi tuần trước
.
6. had eaten/ went
Dịch nghĩa: chúng tôi đã ăn 2 phần Big Macs trước khi chúng tôi về nhà
`1.` didn't tell/had helped
`2.` didn't say/had taken
`3.` was/had thought
`4.` drove/had felt
`5.` asked/had happened
`6.` had eaten/went
___________________________
`-` Áp dụng:
`+)` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vpp
`+)` thì quá khứ đơn: S + did(not) + V
`+)` thì quá khứ đơn: S + V2/ed + ..
`+)` Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK