$10.$ $A$
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$-----$
$1.$ haven't been
- "before": diễn tả trải nghiệm làm gì.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $S$ + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
- "my sisters": danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "have".
$2.$ studies
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + can/ may/ must + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
$3.$ paid
- "last Friday": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- pay $-$ paid $-$ paid (v.): chi ra, dành ra.
$4.$ is hold
- Chủ ngữ chỉ đồ vật, sự việc.
$→$ Câu bị động.
- "every year": tần suất xảy ra hằng năm.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$====="$
$1.$ used
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
- use (v.): sử dụng.
$2.$ renewable
- Trước danh từ "resource": tính từ.
$→$ renewable (adj.): có thể tái tạo.
$3.$ However
- Mệnh đề $1.$ However, mệnh đề $2:$ Tuy nhiên ...
$4.$ particular
- Trước danh từ "region": tính từ.
$→$ particular (adj.): cụ thể.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK