1. Got on with
(Had a good relationship with : không có quan hệ tốt với
Got on with {quá khứ của get on with} : thân với)
2. Getting over
(Recovering from : hồi phục
Getting over : vượt qua)
3. Came across
(Found : tìm thấy
Came across {quá khứ của come across} : tình cờ gặp ai hay cái gì)
4. Go over
(Examine : khảo sát, khám
Go over : ôn lại, tiếp nhận)
5. Turned down
(Refused {quá khứ của refuse} : từ chối
Turned down {quá khứ của turn down} : từ chối)
6. Went on
(Continued {quá khứ của continue} : tiếp tục
Went on {quá khứ của go on} : tiếp tục
7. Think over
(Consider : xem xét, cân nhắc
Think over : nghĩ kĩ)
8. Look forward to
(Feeling happy and excited about : cảm thấy hạn phúc và hào hứng về
Look forward to + v_ing : mong chờ điều gì)
9. Knock down
(Destroy : phá hủy
Knock down : đánh ngã, hạ gục)
10. Looked after
(Took care of {quá khứ của take care of} : chăm sóc
Looked after {quá khứ của look after} : trông nom)
1 got on with
2 getting over
3 came across
4 go over
5 turned down
6 went on
7 think over
8 look forward to
9 knock down
10 looked after
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK