III. Chọn từ chính xác để điền vào câu:
1 They dance the Tango (beautiful / beautifully)
2 She planned their trip to Greece very (careful / carefully)
3 Jim painted the kitchen very (bad / badly)
4 She speaks very (quiet / quietly)
5 Turn the stereo down. It's too (loud / loudly)
6 He skipped________ down the road to school. (Happy / happily)
7 He drives too (fast / well)
8 She knows the road (good / well)
9 He plays the guitar (terrible / terribly) 10 We're going camping tomorrow so we have to get up (early /soon)
11 Andy doesn't often work (hard / hardly)
12 Sometimes our teacher arrives______for class. (Late / lately)
Chúc bạn học tốt
1. beautifully
2. careful
3. bad
4. quiet
5. loud
6. happily
7. fast
8. well
9. terribly
10. early
11. hard
12. late
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK