Đáp án chi tiết:
1. D. look up ( thay bằng look after)
2. A. go in ( thay bằng go on)
3. C. look off (thay bằng look for)
4. C. on ( thay bằng in)
5. B. throw in (thay bằng throw off)
6. A. on (thay bằng off)
7. C. broke of (thay bằng broke down)
8. D. get off ( thay bằng get on)
9. A. turn off ( thay bằng turn on)
chúc bạn học tốt ^^
$1.$ $D.$ look up $→$ look after.
- look after someone (v.): chăm sóc ai đó.
$2.$ $A.$ go on $→$ go on.
- go on + V-ing (v.): tiếp tục làm gì.
$3.$ $C.$ look off $→$ take off.
- take off something (v.): cởi (quần, áo, mũ, ...), tháo, gỡ, ...
$4.$ $C.$ on $→$ in.
- fill in something (v.): điền vào cái gì.
$5.$ $B.$ throw in $→$ throw away.
- throw away something (v.): vứt đi thứ gì.
$6.$ $A.$ turn on $→$ turn off.
- forget + to V: quên làm gì.
- turn off (v.): tắt.
- "Tôi quên tắt đèn đi tôi đi làm".
$7.$ $C.$ broke for $→$ broke down.
- break down: bị hỏng.
$8.$ $D.$ get off $→$ get on.
- get on: lên xe.
$9.$ $A.$ Turn off $→$ Turn on.
- Động từ nguyên thể không "to" đứng đầu câu dùng để đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK