1. She bought a (loaf / bowl / bar) of bread, so we can make sandwiches.
⇒loaf of bread: ổ bánh mì
2. We’ve already eaten a (tube/packet/slice) of biscuits!
⇒a packet of biscuit: gói banh quy
3. Would you like a (bowl/piece/glass) of lemonade?
⇒glass of lemonade: cốc nước chanh
4. There is a (piece/carton / kilo) of milk in the fridge.
⇒carton of milk: một hộp sữa
5. Could you cut me a smaller (slice/spoon / bunch) of ham (thịt giăm bông)?
⇒slice of ham: lát thịt giăm bông
6. You can have a (loaf/piece / pot) of cake after you’ve eaten your vegetables!
⇒piece of cake: miếng bánh
7. See round the grocery store for a (bottle/tin/tube) of toothpaste.
⇒tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng
8. She ate a (glass/slice/bowl) of noodles yesterday morning.
⇒bowl of noodles: bát mì
9. Anna always eats a (slice/bar / loaf) of chocolate on her way to school.
⇒bar of chocolate: thỏi sô-cô-la
10. He got a (can / piece/carton) of Coke from the fridge because he was thirsty.
⇒can of Coke: lon cô-ca
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK