Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Hãy ghi các từ thì hiện tại đơn, thì hiện...

Hãy ghi các từ thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn. câu hỏi 1071545 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Hãy ghi các từ thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn.

Lời giải 1 :

1. Thì hiện tại đơn –  Present simple

Công thức với Động từ thường

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O
  • Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

Công thức với Động từ tobe:

  • Khẳng định: S + am/is/are + O.
  • Phủ định: S + am/is/are  not + O.
  • Nghi vấn: Am/is/are + S + O? 

Cách dùng:

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
  • Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
  • Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tenseCông thức:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
  • Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …? 

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
  • Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước.
  • Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.
  • Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

Thảo luận

-- Ưm
-- ha ha
-- Thôi bây h mik thay avatar cho dễ nhìb đây
-- Ừ .
-- Rồi nhé
-- Đậu mầm đó
-- khác nhau rồi
-- Ừm

Lời giải 2 :

Cấu trúc các thì : 
Hiện tại đơn ( HTĐ) : S + V/Vs/Ves 

Hiện tại tiếp diễn ( HTTD) : S + am/is/are + V-ing

Note: 

Các từ số ít như như he, she, it, tên riêng ... chia ( Vs và Ves)

I you we they ,... ko chia ( Vs và Ves, để nguyên động từ nguyên mẫu)

Ở thì HTTD :

he she it... chia is + V-ing

they we you ... chia are + V-ing

còn am thì dùng cho mỗi "I" thôi

Dấu hiệu nhận biết:

HTĐ: usually, always, often, twice a week, once a week , never, rarely, everyday, every year, every month ,...

HTTD: at the moment, có thời gian cụ thể, now, at present, today, khi có sự việc xảy ra đồng thời được kết nối với từ liên kết như While, when ( động từ dài) ...

Chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK