1. Thì hiện tại đơn – Present simple
Công thức với Động từ thường:
Công thức với Động từ tobe:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
Cấu trúc các thì :
Hiện tại đơn ( HTĐ) : S + V/Vs/Ves
Hiện tại tiếp diễn ( HTTD) : S + am/is/are + V-ing
Note:
Các từ số ít như như he, she, it, tên riêng ... chia ( Vs và Ves)
I you we they ,... ko chia ( Vs và Ves, để nguyên động từ nguyên mẫu)
Ở thì HTTD :
he she it... chia is + V-ing
they we you ... chia are + V-ing
còn am thì dùng cho mỗi "I" thôi
Dấu hiệu nhận biết:
HTĐ: usually, always, often, twice a week, once a week , never, rarely, everyday, every year, every month ,...
HTTD: at the moment, có thời gian cụ thể, now, at present, today, khi có sự việc xảy ra đồng thời được kết nối với từ liên kết như While, when ( động từ dài) ...
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK